giáo hạt thuộc TGP Sài Gòn
Click vào tên giáo hạt để xem chi tiết các giáo xứ trong giáo hạt.
| # | Giáo hạt | Linh mục hạt trưởng | Số giáo xứ |
|---|---|---|---|
| 1 | Bình An | Lm. Giuse Đinh Hiền Tiến | 13 |
| 2 | Chí Hoà | Lm. Gioan B. Nguyễn Quang Tuyến | 17 |
| 3 | Gia Định | Lm. Giuse Mai Thanh Tùng | 13 |
| 4 | Gò Vấp | Lm. Giuse Phạm Đức Tuấn | 11 |
| 5 | Hóc Môn | Lm. Đa Minh Nguyễn Trung Kiên | 20 |
| 6 | Phú Nhuận | Lm. Giuse M. Lê Quốc Thăng | 9 |
| 7 | Phú Thọ | Lm. Gioan B. Vũ Mạnh Hùng | 15 |
| 8 | Sài Gòn - Chợ Quán | Lm. Gabriel Trịnh Công Chánh | 17 |
| 9 | Tân Định | Lm. Phaolô Nguyễn Quốc Hưng | 11 |
| 10 | Tân Sơn Nhì | Lm. Giuse Lê Hoàng | 18 |
| 11 | Thủ Đức | Lm. Gioakim Trần Văn Hương | 12 |
| 12 | Thủ Thiêm | Lm. Phêrô Nguyễn Ngọc Vượng | 17 |
| 13 | Xóm Chiếu | Lm. Giuse M. Phạm Hồng Thái | 13 |
| 14 | Xóm Mới | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Minh Huấn | 15 |